Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
K[Pt(C2H4)Cl3] | → | C2H4 | + | KCl | + | PtCl2 | |
Muối Xayze | etilen (eten) | kali clorua | Platin(II) clorua | ||||
Potassium trichloro(ethene)platinate(II) | Ethene | Kali clorua | |||||
Muối | |||||||
369 | 28 | 75 | 266 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + KCl + PtCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) để tạo ra C2H4 (etilen (eten)), KCl (kali clorua), PtCl2 (Platin(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 220
Nhiệt độ: > 220
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với PtCl2 (Platin(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)), KCl (kali clorua), PtCl2 (Platin(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4 (etilen (eten)), KCl (kali clorua), PtCl2 (Platin(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra C2H4 (etilen (eten))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra C2H4 (etilen (eten))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra PtCl2 (Platin(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra PtCl2 (Platin(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Zeise's salt)
C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] K[Pt(C2H4)Cl3].H2O → H2O + K[Pt(C2H4)Cl3] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K[Pt(C2H4)Cl3](ethylene)
Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H4 + 3O2 → 2H2O + 2CO2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4 tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Platinum(II) chloride; Platinum chloride; Platinum(II) dichloride)
Tổng hợp tất cả phương trình có PtCl2 tham gia phản ứng